Mẫu dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp khu du lịch nông nghiệp

Đầu tư khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp khu du lịch nông nghiệp. Trồng và phát triển các giống cây trồng ngắn ngày theo tiêu chuẩn Việt Gap, Global Gap có năng suất cao phù hợp với nhu cầu của thị trường theo từng giai đoạn. Định hướng tạo dựng thương hiệu sản phẩm nông nghiệp OCOP và có tỉnh lan tỏa toàn vùng huyện. Đồng thời kết hợp các hoạt động du lịch sinh thái và trải nghiệm nông nghiệp, quảng bá tạo sức lan tỏa công nghệ trồng trọt, ươm tạo giống và sản phầm dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Mẫu dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp khu du lịch nông nghiệp

  • Giá gốc:75,000,000 vnđ
  • Giá bán:60,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp khu du lịch nông nghiệp 

Mẫu dự an đầu tư nông nghiệp

MỤC LỤC

CHƯƠNG I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ............................................ 5

  1. Mở đầu................................................................................................. 5

  2. Các căn cứ pháp lý................................................................................ 6

  3. Đơn vị đề xuất thực hiện dự án.............................................................. 7

  4. Mô tả sơ bộ thông tin dự án................................................................... 7

  5. Sự cần thiết xây dựng dự án................................................................... 8

  6. Mục tiêu của dự án................................................................................ 8

    1. Mục tiêu chung............................................................................... 8

    2. Mục tiêu cụ thể............................................................................... 9

CHƯƠNG II. VỊ TRÍ, QUY MÔ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN.......................................... 10

  1. Điều kiện tự nhiên và hiện trạng khu đất thực hiện dự án..................... 10

    1. Điều kiện tự nhiên khu vực dự án................................................. 10

    2. Văn hóa du lịch........................................................................... 12

    3. Hiện trạng kinh tế - xã hội của Huyện Gia Bình............................ 13

    4. Hiện trạng sử dụng đất................................................................ 16

    5. Hiện trạng giao thông................................................................. 17

    6. Hiện trạng cấp nước:................................................................... 18

    7. Hiện trạng thoát nước thoát nước thải và xử lý chất rắn và nghĩa trang          19

    8. Hiện trạng cấp điện..................................................................... 20

    9. Đánh giá tổng hợp....................................................................... 20

CHƯƠNG III. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ...................................................... 22

  1. Vị trí dự án....................................................................................... 22

  2. Mục đích, Quy mô, diện tích xây dựng các khu vực chức năng........... 22

  3. Phương án đầu tư, xây dựng:............................................................. 23

    1. Xây dựng hệ thống tưới............................................................... 23

    2. Xây dựng hệ thống giao thông nội đồng và mương rãnh thoát nước............................................... 23

  1. Xây dựng hàng rào bảo vệ.......................................................... 23

III.4.4. Xây dựng nhà tạm chứa vật tư, phân bón, thuốc trừ sâu, bệnh, nhà tạm trữ sản phẩm......................................................................................... 23

  1. Phân kỳ đầu tư và hình thức quản lý dự án......................................... 23

    1. Phân kỳ đầu tư........................................................................... 23

    2. Hình thức quản lý dự án............................................................. 23

  2. Phương án quản lý, khai thác............................................................ 24

  3. Nguồn nhân lực phục vụ hoạt động của dự án.................................... 24

CHƯƠNG IV. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO................................................................................................ 25

  1. Phương án kỹ thuật, công nghệ trồng, chăm sóc và thu hoạch ớt......... 25

    1. Trồng ớt..................................................................................... 25

    2. Chăm sóc ớt............................................................................... 32

    3. Thu hoạch và bảo quản ớt........................................................... 45

  2. Phương án kỹ thuật, công nghệ trồng, chăm sóc và thu hoạch hoa...... 57

CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG......................... 96

  1. Các căn cứ lập phương án............................................................... 96

  2. Khối lượng bồi thường GPMB........................................................ 96

  3. Nguyên tắc công tác giải phóng mặt bằng....................................... 96

CHƯƠNG VII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG........................ 97

  1. Đánh giá tác động của quá trình giải phóng mặt bằng vùng nguyên liệu đối với môi trường.......................................................................................... 97

  2. Đánh giá tác động của quá trình trồng, chăm sóc và bảo quản nguyên liệu đối với môi trường.................................................................................... 97

    1. Tác động của quá trình trồng và chăm sóc vùng nguyên liệu đến môi trường 97

    2. Tác động của việc bảo quản đến môi trường................................ 97

  3. Tác động tới môi trường của giai đoạn thi công xây dựng các hạng mục công trình (Công trình đường giao thông, hệ thống tưới tiêu, nhà kho...)...... 98

    1. Nguồn gốc gây ô nhiễm trong giai đoạn thi công xây lắp gồm:..... 98

    2. Biện pháp xử lý........................................................................... 98

CHƯƠNG VII. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN.... 106

  1. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:........................................ 106

    1. Căn cứ lập tổng mức đầu tư:.................................................... 106

    2. Tổng mức đầu tư..................................................................... 106

    3. Nguồn vốn đầu tư:................................................................... 107

VII.3. Hiệu quả dự án.............................................................................. 107

CHƯƠNG VIII. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ........................................... 109

  1. Kết luận...................................................................................... 109

  2. Kiến nghị.................................................................................... 109

Mẫu dự an nông nghiệp công nghệ cao

CHƯƠNG I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ

I.1.Các căn cứ pháp lý:

I.2.Đơn vị đề xuất thực hiện dự án

I.3.Mô tả sơ bộ thông tin dự án

  • Tên dự án: “Dự án Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, sinh thái và trải nghiệm”.

  • Địa điểm thực hiện dự án:

  • Phạm vi đầu tư: quy mô khoảng 73,46 ha.

  • Nội dung đầu tư: Đầu tư khu sản xuất nông nghiệp sạch tập trung kết hợp hoạt động du lịch sinh thái, trải nghiệm nông nghiệp. Trồng và phát triển các giống cây trồng ngắn ngày theo tiêu chuẩn Việt Gap, Global Gap có năng suất cao phù hợp với nhu cầu của thị trường theo từng giai đoạn. Định hướng tạo dựng thương hiệu sản phẩm nông nghiệp OCOP và có tỉnh lan tỏa toàn vùng huyện. Đồng thời kết hợp các hoạt động du lịch sinh thái và trải nghiệm nông nghiệp, quảng bá tạo sức lan tỏa công nghệ trồng trọt, ươm tạo giống và sản phầm dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

  • Tổng mức đầu tư : 76.147.610.000 đồng (chưa bao gồm chi phí về đất)

Bằng chữ: Bảy mươi sáu tỷ, một trăm bốn bảy triệu, sáu trăm mười nghìn đồng chẵn./.

Thuyết minh dự an nông nghiệp công nghệ cao

I.4.Sự cần thiết xây dựng dự án

I.5.Mục tiêu của dự án

I.6.1.Mục tiêu chung

Khẳng định đường lối phát triển kinh tế đúng đắn của Đảng và Nhà nước qua việc áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến vào lĩnh vực nông nghiệp, phát triển nông thôn theo tinh thần của Nghị quyết Trung ương 7 khóa X và Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 về việc phê duyệt chương trình phát triển dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020.

Phát huy những lợi thế sẵn có về đất đai, khí hậu và đặc biệt là về vị trí địa lý  để phát triển ngành nông nghiệp nói riêng và kinh tế Tỉnh nhà nói chung.

Xây dựng và phát triển vùng sản xuất Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trở thành đầu tàu quan trọng để ươm tạo, đưa các kết quả nghiên cứu khoa học vào sản xuất, tổ chức đào tạo, chuyển giao công nghệ, từ đó phục vụ sản xuất nông nghiệp và các vùng lân cận. Đồng thời, thực hiện vai trò chuyển giao công nghệ, hướng dẫn kỹ thuật về cây trồng cho bà con nông dân.

Vùng sản xuất Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao  sẽ là tiền đề quan trọng, tạo bước đột phá đối với ngành nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh theo hướng hiện đại, sản xuất hàng hóa lớn, có năng suất, chất lượng, giá trị gia tăng cao, đảm bảo sức cạnh tranh và phát triển bền vững, từ đó tạo điều kiện phát triển cân đối giữa các ngành kinh tế tại địa phương.

Góp phần cung cấp một lượng lớn thực phẩm sạch, hữu cơ, có chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn và độ an toàn tuyệt đối, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân tỉnh Bắc Ninh và các tỉnh lân cận.

Tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái, trải nghiệm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao nhằm phát huy tiềm năng, lợi thế cảnh quan nông nghiệp, lan tỏa phương thức sản xuất nông nghệp và các sản phẩm nông nghiệp sạch của dự án.

Việc hình thành vùng sản xuất Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Bắc Ninh sẽ thu hút được một lượng lớn lao động tại địa phương và các vùng lân cận, giải quyết công ăn việc và mang lại thu nhập ổn định cho người dân. Kinh tế phát triển sẽ góp phần bảo vệ an ninh trật tự, an toàn xã hội, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho người dân và sự phồn vinh cho đất nước.

I.6.2.Mục tiêu cụ thể

Phát triển các khu vực sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao song hành với tôn tạo, bảo tồn các văn hóa lịch sử và cảnh quan đôi bờ sông Đuống mà người dân địa phương bao đời nay vẫn tự hào, mang lại ấm no và hạnh phúc đích thực và góp phần xây dựng nên những làng quê bình yên lưu giữ, phát huy truyền thống nhưng vẫn kết nối được với sự hiện đại và tri thức của thế giới, hướng tới sự văn minh, để người dân nơi đây có quyền tự hào về mảnh đất của họ.

Thông qua ứng dụng công nghệ cao và khoa học quản trị, nâng cao sản lượng, chất lượng sản phẩm nông nghiệp theo hướng phát triển bền vững và giá trị cạnh tranh.

Toàn bộ sản phẩm của dự án được gắn mã vạch, từ đó có thể truy xuất nguồn gốc hàng hóa đến từng công đoạn trong quá trình sản xuất.

Thông qua hoạt động trồng trọt, sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, các giá trị văn hóa truyền thống cao đẹp của vùng đất và con người, hướng đến hình thành khu du lịch trải nghiệm nông trại kết hợp du lịch văn hóa lịch sử, hướng đến mục tiêu đón nhiều lượt khách du lịch hàng năm. Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp khu du lịch nông nghiệp.

Cách viết dự an nông nghiệp

CHƯƠNG II. VỊ TRÍ, QUY MÔ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN

II.1.Điều kiện tự nhiên và hiện trạng khu đất thực hiện dự án

II.1.1.Điều kiện tự nhiên khu vực dự án

a.Vị trí địa lý:

b.Địa hình

Nhìn chung, với các điều kiện về địa lý, kinh tế và giao thông đường thủy, đường bộ. Dự án Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, sinh thái và trải nghiệm” có nhiều lợi thế trong sử dụng tài nguyên thiên nhiên, đất đai màu mỡ ven sông để phát triển sản xuất vùng nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, khả năng phát triển du lịch văn hóa – lịch sử và trải nghiệm nông trại....

CHƯƠNG III. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ.

III.1.Vị trí dự án

III.2.Mục đích, Quy mô, diện tích xây dựng các khu vực chức năng

Dự án có quy mô khoảng 73,46ha. Mục đích nhằm phát triển nông nghiệp sạch, nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, du lịch trải nghiệm nông nghiệp…, bao gồm một số chức năng chính như sau:

  1. Khu trồng dược liệu, gia vị, quy mô 27,57ha: Trồng ớt 25,11ha và trồng xen canh các cây gia vị - dược liệu xứ nóng: tía tô bạc hà 2,46ha.

  2. Cánh đồng hoa 22,87ha trong đó: 14,78ha hoa oải hương, 8,09ha hoa cúc và làm nguyên liệu cho nhà máy chiết xuất tinh dầu, kết hợp du lịch trải nghiệm nông nghiệp.

  3. Cây xanh cảnh quan, mặt nước: cây xanh 11,91ha và mặt nước 6,69ha.

  4. Khu tập kết nông sản: 0,74ha.

  5. Hệ thống giao thông 3,68 ha.

  6. Hệ thống các công trình cảnh quan, sinh thái và trải nghiệm nông nghiệp kết hợp được thiết kế xen kẽ các khu chức năng nhằm tạo tổng thể hài hòa. Quy trình lập dự an nông nghiệp

Bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất

 

STT

 

Loại đất

Quy hoạch

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất trồng hoa

22,87

31,2

2

Đất trồng cây dược liệu, gia vị

2,46

3,3

3

Đất trồng ớt

25,11

34,2

4

Đất khu tập kết nông sản

0,74

1,0

5

Đất cây xanh cảnh quan

11,91

16,2

6

Đất mặt nước

6,69

9,1

8

Đất giao thông

3,68

5,0

 

Tổng

73,46

100,00

(Có bản vẽ quy hoạch Tổng mặt bằng đính kèm)

III.3.Phương án đầu tư, xây dựng:

III.3.1.Xây dựng hệ thống tưới

Vườn mô hình được lắp đặt hệ thống tưới nhỏ giọt. Hệ thống tưới được điều khiển bán tự động phù hợp môi trường, thời tiết, khí hậu tự nhiên (chỉ tự động về thời gian tưới).

Dự an nông nghiệp trải nghiệm

III.3.2.Xây dựng hệ thống giao thông nội đồng và mương rãnh thoát nước

Khu nguyên liệu được xây dựng hệ thống giao thông nội đồng và mương rãnh thoát nước là những đường bao quanh lô, thửa trồng cây và bao quanh vườn cây. Đường được thiết kế khép kín đủ rộng (3 – 4m) để xe tải 2 tấn có thể đi lại vận chuyển vật tư, được kết nối trên toàn bộ khu vực sản xuất trồng trọt của dự án và các tuyến giao thông hiện trạng.

III.3.3.Xây dựng hàng rào bảo vệ

Hàng rào bảo vệ xung quanh là hàng rào dây thép gai, cọc bê tông.

III.4.4. Xây dựng nhà tạm chứa vật tư, phân bón, thuốc trừ sâu, bệnh, nhà tạm trữ sản phẩm

  • Nhà kho chứa vật tư, phân bón, thuốc trừ sâu bệnh phục vụ cho chăm sóc cây có diện tích tối thiểu 100m2

  • Nhà tạm trữ sản phẩm có diện tích tối thiểu 100m2.

    1. Hình thức giao đất: Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

    2. Thời hạn sử dụng đất: 50 năm, kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá và người trúng đấu giá nộp các khoản tiền trúng đấu giá vào ngân sách Nhà nước theo quy định.

III.6.Phân kỳ đầu tư và hình thức quản lý dự án

CHƯƠNG IV. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

Gieo ươm hạt ớt

1.Gieo ươm hạt ớt.

Gieo hạt ươm cây con trong bầu túi nilon hoặc khay nhựa

Cây con đủ tiêu chuẩn đem trồng

Cây con đủ tiêu chuẩn đem trồng

Bón phân cho cây trồng

Bón phân cho cây trồng

XEM THÊM: Dự án nông nghiệp công nghệ cao

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com